Hướng dẫn sử dụng máy chấm công
Đây là hướng dẫn sử dụng sơ bộ một số dòng máy chấm công vây tay hiện nay.Tổng quan các chức năng có trên máy chấm công
Chức năng |
Máy màn hình trắng đen (ATK100, ASU260 ) |
Mày màn hình màu (ISCAN01, ISCAN03) |
||
Giao diện tiếng Anh |
Giao diện tiếng Việt |
Giao diện tiếng Anh |
Giao diện tiếng Việt |
|
Đăng ký nhân viên (vân tay /thẻ/mật khẩu) | Menu > User Manage > Enroll User > Enroll FP / Reg RFID / Enroll Pwd | Menu > Q.l nguoi dung > D.ki nguoi dung > D.ki dau v.tay/ Dang ky the / Dang ki mat ma | Menu > User Mng > New User > Enroll FP/ Enroll Card/ Enroll PWD | Menu > Qlý nhân viên > Nviên mới > Đ.ký V.tay/ Đăng ký thẻ/ Đ.ký M.mã |
Đăng ký admin | Menu > User Manage > Enroll Admin > Enroll FP / Reg RFID / Enroll Pwd > Supervisor/ Enroller/ Admin | Menu > Q.l nguoi dung > Dang ki quan tri > D.ki dau v.tay/ Dang ki mat ma/ Dang ky the > Giam sat/ Nguoi dang/ Quan tri | Menu > User Mng > Manage > Purview > Admin | Menu > Qlý nhân viên > Quản lý > Quản lý > Q.lý |
Chỉnh thời gian | Menu > Options > System Opt > Date Time | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Ngay gio | Menu > Date/Time | Menu > Ngày giờ |
Chỉnh ngôn ngữ | Menu > Options > System Opt > Language | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Ngon ngu | Menu > System > Misc Set > Language | Menu > Hệ thống > Cài đặt thêm > Ngôn ngữ |
Định dạng ngày | Menu > Options > System Opt > Fmt | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Dinh dang | Menu > System > System > Date Fmt | Menu > Hệ thống > Hệ thống > Kiểu ngày |
Reset lại hệ thống | Menu > Options > System Opt > Adv Option > Reset Opts | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Chon nang cap > Chon khoi tao | Menu > System > Reset > Reset All Default Setting | Menu > Hệ thống > Cài lại > Trở lại tất cả theo mặc định |
Xoá dữ liệu chấm công | Menu > Options > System Opt > Adv Option > Del AttLogs | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Chon nang cap > Xoa lan nhap | Menu > System > Data Mng > Delete Attlog | Menu > Hệ thống > Quản lý DL > Xoá chấm công |
Xoá hết dữ liệu | Menu > Options > System Opt > Adv Option > Clear All Data | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Chon nang cap > Xoa het du lieu | Menu > System > Data Mng > Delete All | Menu > Hệ thống > Quản lý DL > Xoá tất cả |
Xoá admin trên máy | Menu > Options > System Opt > Adv Option > Clr Admin Pri | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Chon nang cap > Bo quan tri | Menu > System > Data Mng > Clear Purview | Menu > Hệ thống > Quản lý DL > Xoá quản lý |
Idle Min (thời gian tắt màn hình) | Menu > Options > Power Mng > Idle Min | Menu > Tuy chinh > Quan ly nguon > Tam nghi vong | Menu > System > Misc Set > Sleep time | Menu > Hệ thống > Cài đặt thêm > T.gian ngủ |
Mã thiết bị | Menu > Options > Comm Opt > Dev Num | Menu > Tuy chinh > Chon cong > Ma thiet bi | Menu > Comm. > Security > Device ID | Menu > Kết nối > Bảo mật > Số máy |
Địa chỉ IP của MCC | Menu > Options > Comm Opt > IP Addr | Menu > Tuy chinh > Chon cong > Dia chi IP | Menu > Comm. > NetWork > IP Address | Menu > Kết nối > Mạng > Địa chỉ IP |
Gateway | Menu > Options > Comm Opt > Gateway | Menu > Tuy chinh > Chon cong > Gateway | Menu > Comm. > NetWork > GateWay | Menu > Kết nối > Mạng > GateWay |
Địa chỉ IP Webserver | Menu > Options > Comm Opt > WEB SERVER IP | Menu > Tuy chinh > Chon cong > Dia chi Web | Menu > Comm. > Web Setup > Webserver | Menu > Kết nối > Web Setup > Webserver |
Thông tin Port Server | Menu > Options > Comm Opt > WEB Port | Menu > Tuy chinh > Chon cong > WEB Port | Menu > Comm. > Web Setup > : “Port” | Menu > Kết nối > Web Setup > : “Port” |
Recheck Min (kiểm tra thời gian điểm danh lần 2 | Menu > Options > Log Opt > Recheck Min | Menu > Tuy chinh > Sua truy cap > T.gian k.tra | Menu > System > Syestem > Recheck Min | Menu > Hệ thống > Hệ thống > Phút kiểm tra lại |
Tải dữ liệu chấm công về USB | Menu > PenDrive Mng > DowLoad AttLog | Menu > Ql} USB > Doi du lieu | Menu > PenDirve > Download > Download Attlog | Menu > Ghi đĩa > Tải xuống USB > Lưu Ccông ra đĩa |
Tải dữ liệu vân tay/thẻ về USB | Menu > PenDrive Mng > DwnLoad User | Menu > Ql} USB > Tai ve may tinh | Menu > PenDirve > Download > Download User | Menu > Ghi đĩa > Tải xuống USB > Lưu Nviên ra đĩa |
Up vân tay/the từ USB lên MCC | Menu > PenDrive Mng > UpLoad User | Menu > Ql} USB > Tai len thiet bi | Menu > PenDirve > Upload > Upload User | Menu > Ghi đĩa > Tải lên > Lưu Nviên vào máy |
Seri MCC | Menu > Sys info > Dev info > Serial Num | Menu > T.tin he thong > T.tin san pham > Ma so may | Menu > Sys Info > Tab Device > Serial Num | Menu > TT H.thống > Tab Máy > Số Seri |
Alg Version | Menu > Sys info > Dev info > Alg Version | Menu > T.tin he thong > T.tin san pham > Phien ban moi | Menu > Sys Info > Tab Device > Alg Version | Menu > TT H.thống > Tab Máy > P.bản Alg |
Firmware Version | Menu > Sys info > Dev info > Firmware Ver | Menu > T.tin he thong > T.tin san pham > Phien ban cu | Menu > Sys Info > Tab Device > Firmware Ver | Menu > TT H.thống > Tab Máy > Pbản Firm |
Mac Adr | Menu > Sys info > Dev info > View MAC | Menu > T.tin he thong > T.tin san pham > View MAC | Menu > Sys Info > Tab Device > MAC Address | Menu > TT H.thống > Tab Máy > Địa chỉ MAC |
Chỉnh âm lượng máy | Menu > Options > System Opt > Adv Option > Adj VOL (%) | Menu > Tuy chinh > Sua he thong > Chon nang cap > Am luong | Menu > System > Syestem > Vol. | Menu > Hệ thống > Hệ thống > Âm lượng |

Nguyên lý hoạt động của máy chấm công vân tay
Khi quét ngón tay trên thiết bị nhận dạng dấu vân tay, thiết bị này sẽ quét hình ảnh ngón tay đó và đối chiếu các đặc điểm vân tay đó với vân tay mẫu đã được lưu trữ trong hệ thống.
Quá trình xử lý dữ liệu sẽ được thiết bị chuyển sang các dữ liệu số và ra thông báo rằng dấu vân tay đó là hợp lệ hay không hợp lệ. Máy đọc dựa vào vân tay của một người để nhận ra ID của người đó
Mắt đọc được phát triển dựa trên công nghệ “không tiếp xúc” (CONTACTLESS), đọc vân tay bằng ánh sáng hồng ngoại. Vân tay không tiếp xúc trực tiếp với chip cảm ứng của mắt đọc, giúp kéo dài tuổi thọ mắt đọc
QUÊN MẬT KHẨU ĐĂNG NHẬP TRÊN MÁY CHẤM CÔNG ?